Thực đơn
Húc Liệt Ngột Chú thíchBài viết tiểu sử này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
Thiết Mộc Chân (Temüjin) | Bột Nhi Thiếp (Börte) (s.1162-m.1230) | ||||||||||||||||||||||||||
Đà Lôi (Tolui) (s.1193-m.1232) | Toa Lỗ Hòa Thiếp Ni (Sorghaghtani Beki) (s.1198-m.1252) | ||||||||||||||||||||||||||
1 Húc Liệt Ngột (Hulagu) (s.1217-m.1265) Y Nhi hãn 1256-1265 | Thoát Cổ Tư khả đôn (Doquz Khatun) (m.1265) | ||||||||||||||||||||||||||
3 Thiếp Cổ Điệt Nhi (Tekuder) (s.1233-m.1284) Y Nhi hãn 1282-1284 | 2 A Bát Cáp (Abaqa) (s.1234-m.1282) Y Nhi hãn 1262-1282 | Trqay | Mengu Timur | ||||||||||||||||||||||||
4 A Lỗ Hồn (Arghun) (s.1258-m.1292) Y Nhi hãn 1284-1291 | 5 Hải Hợp Đô (Gaykhatu) (m.1295) Y Nhi hãn 1291-1295 | 6 Bái Đô (Baydu) (m.1295) Y Nhi hãn 1295 | Ambarji | ||||||||||||||||||||||||
7 Hợp Tán (Ghazan) (s.1272-m.1304) Y Nhi hãn 1295-1304 | 8 Hoàn Giả Đô (Oljaitu) (s.1280-m.1316) Y Nhi hãn 1304-1316 | Alafireng | Ali | Timur | |||||||||||||||||||||||
15 Tát Địch Biệt (Sati Beg) (k 1300-1345) Y Nhi hãn 1338-1339 | 9 Bất Tái Nhân (Abu Sa'id Bahadur) (s.1305-m.1335) Y Nhi hãn 1316-1335 | 14 Chỉ Hãn Thiếp Mộc Nhi (Jahan Temur) Y Nhi hãn 1339-1340 | 10 Mộc Tát (Musa) (m.1336) Y Nhi hãn 1336-1337 | Yul Qotloq | |||||||||||||||||||||||
12 Ma Hợp Mã (Muhammad) (m.1338) Y Nhi hãn 1336-1338 | |||||||||||||||||||||||||||
Húc Liệt Ngột · A Bát Ha · Thiếp Cổ Điệt Nhi · A Lỗ Hồn · Hải Hợp Đô · Bái Đô · Hợp Tán · Hoàn Giả Đô • Bất Tái Nhân · A Nhân Ba · Mộc Tát · Ma Hợp Mã |
Thực đơn
Húc Liệt Ngột Chú thíchLiên quan
Húc (xã) Húc Nhật kỳ Húc Liệt Ngột Húc Nghì Húc Động Hư cấu Huckleberry Huchenneville Huclier HucqueliersTài liệu tham khảo
WikiPedia: Húc Liệt Ngột